Miguel Muñoz
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Miguel Muñoz (1973) | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Miguel Muñoz Mozún | ||
Chiều cao | 1,65 m (5 ft 5 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1940–1941 | Ferroviaria | ||
1941–1942 | Girod | ||
1942–1943 | Imperio | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1943–1944 | Logroñés | ||
1944–1946 | Racing Santander | ||
1946–1948 | Celta | 36 | (1) |
1948–1958 | Real Madrid | 223 | (23) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1949 | Tây Ban Nha B | 1 | (0) |
1948–1955 | Tây Ban Nha | 7 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1959 | Real Madrid | ||
1959–1960 | Plus Ultra | ||
1960–1974 | Real Madrid | ||
1969 | Tây Ban Nha | ||
1975–1976 | Granada | ||
1977–1979 | Las Palmas | ||
1979–1982 | Sevilla | ||
1982–1988 | Tây Ban Nha | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Miguel Muñoz Mozún (sinh 19 tháng 1 năm 1922 – mất 16 tháng 7 năm 1990 tại Madrid, Tây Ban Nha) là một cầu thủ và huấn luyện viên nổi tiếng người Tây Ban Nha. Ông được xem là huấn luyện viên thành công nhất của Real Madrid.[cần dẫn nguồn] Ông dẫn dắt Real năm 1959 và giai đoạn 1960-1974, đoạt 2 Cúp Vô địch châu Âu, 9 danh hiệu vô đich La Liga, 3 Cúp Tây Ban Nha, 1 Cúp liên lục địa.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]- Real Madrid
Huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Real Madrid
- Cúp C1: 1959–60, 1965–66
- Cúp bóng đá liên lục địa: 1960
- Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu 1970–71: Á quân
- La Liga: 1960–61, 1961–62, 1962–63, 1963–64, 1964–65, 1966–67, 1967–68, 1968–69, 1971–72
- Copa del Rey: 1961–62, 1969–70, 1973–74
- Đội tuyển quốc gia Tây Ban Nha